Mục Lục
MÔ TẢ CHỨC DANH
JOB DESCRIPTION
Chức danh: Chuyên gia tư vấn
Job Position/Title: |
|||
Mã số vị trí công việc: TT-034
Job Code: |
Ngạch/ Band:
Bậc/ Grade: 5 |
||
Đơn vị công tác – Ban: trung tâm Division: |
Phòng Công tác: Chăm sóc khách hàng
Department |
Nhóm/ Bộ phận/:
Team: |
|
Cấp trên Trực tiếp: CSM
Direct Supervisor:
|
Quản lý/ Giám sát: Bác sĩ trưởng
Management/ Supervision: Số Nhân viên thuộc quyền: – Trực tiếp/ Direct: ….. Number of subordinates: – Gián tiếp/ In-direct: ….. |
||
MỤC ĐÍCH CỦA CHỨC DANH/ JOB PURPOSE
Mô tả bằng 1-2 câu về lý do TẠI SAO Chức danh/ Công việc này cần tồn tại; và Chức danh/ Công việc này đóng góp như thế nào vào Mục tiêu/ Sứ mệnh chung của tổ chức. Summarize in 1-2 statements WHY your job exists; and how it contributes to the overall Mission/ Objective of the organization. |
|||
· Tư vấn và thực hiện điều trị chuyên sâu cho khách hàng theo đúng quy trình đã được đào tạo
|
|||
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
MAJOR ACTIVITIES
· Khám, chẩn đoán, và đưa phác đồ điều trị về làn da · Tư vấn và thực hiện điều trị chuyên sâu, chăm sóc thẩm mỹ cho khách hàng · Theo dõi kết quả điều trị và đáp ứng của khách hàng · Tư vấn cho khách hàng sử dụng các liệu trình tự chăm sóc tại nhà. · Trực tiếp vận hành các máy móc công nghệ cao |
CÁC KẾT QUẢ
OUTCOMES/ MEASURES
· Khác hàng được thăm khám đúng định kỳ · Tăng giá trị gói dịch vụ
|
CÁC TRÁCH NHIỆM THỰC THI CHÍNH/ CRITICAL ACCOUNTABILITIES
Liệt kê các trách nhiệm [Các hoạt động chủ chốt (Major Activities) và những kết quả chính (Outcomes)] mà phải đạt được để mục tiêu của chức danh được hoàn thành. Đối với mỗi Hoạt động chính, hãy đưa ra các cách đo lường (ví dụ: các kết quả) để cho thấy được việc hoàn thành thành công đối với các khoạt động chủ chốt đó.
List the responsibilities (major activities) that must be achieved to fulfill the job purpose. For each major activity, document the performance measure(s) (i.e. outcomes) that indicate(s) successful accomplishment of that major activity.
QUYỀN HẠN – CÁC QUYẾT ĐỊNH/ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH QUAN TRỌNG
AUTHORITY/ RESPONSIBILITY AND QUANTATIVE DIMENSIONS |
1. Mô tả 1-2 quyết định điển hình trong phạm vi thẩm quyền của chức danh này
Describe 1 or 2 typical decisions that you are allowed to make within your position’s authority. · Thay đổi liệu trình cho phù hợp với da của khách hàng · Thay đổi liều lượng sử dụng sản phẩm
2. Mô tả 1-2 quyết định cần phải có ý kiến từ cấp trên Describe 1 or 2 typical decisions that require further instructions from your superior.
3. Hãy nêu ra các dữ liệu định lượng/các con số có thể đo lường mà sẽ phản ánh phạm vi và mức độ của các hoạt động liên quan đến công việc Anh/ Chị đảm nhận. (ví dụ: doanh thu, ngân sách, hạn mức v.v..)
|
MỐI QUAN HỆ BÁO CÁO/ REPORTING RELATIONSHIP
|
||||
|
|
|
CÁC YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC/ REQUIREMENTS |
|||
1. Trình độ Học vấn
Educational Qualifications · Tốt nghiệp Đại học về Y ( BSĐK ) hoặc tương đương |
|||
2. Kiến thức/ Chuyên môn Có Liên Quan
Relevant Knowledge/ Expertise |
|||
3. Các Kỹ Năng/ Skills
|
|||
4. Các Kinh nghiệm Liên quan/ Relevant Experience
· Ưu tiên ứng viên có 1 năm kinh nghiệm trở lên ở vị trí Chuyên gia/Bác sĩ về da liễu tại các bệnh viện và thẩm mỹ viện |
|||
5. Các năng lực cần có/ Required Competencies
· Cẩn thận, chủ động, có tinh thần trách nhiệm và chịu được áp lực cao trong công việc |
MỐI QUAN HỆ TRONG CÔNG VIỆCWORKING RELATIONS |
Mục đích/ Lý doPurpose of Contact |
Quan hệ Bên trong Tổ chức
Internal
|
… |
Quan hệ Bên ngoài Tổ chức
|
….
|
Được lập bởi/ Written by: Ngày …… tháng …….. năm ……….. Chữ ký
Được duyệt bởi/ Approved by: Ngày …… tháng …….. năm ……….. Chữ ký
Có hiệu lực từ/ Effective date: Ngày …… tháng …….. năm ………..