Mục Lục
MÔ TẢ CHỨC DANH
JOB DESCRIPTION
Chức danh: Trưởng nhóm CSKH ( Closer CS)
Job Position/Title: |
|||
Mã số vị trí công việc: TT-032
Job Code: |
Ngạch/ Band:
Bậc/ Grade: 4 |
||
Đơn vị công tác – Ban: trung tâm Division: |
Phòng Công tác: Chăm sóc khách hàng
Department |
Nhóm/ Bộ phận/:
Team: |
|
Cấp trên Trực tiếp:
Direct Supervisor:
|
Quản lý/ Giám sát:
Management/ Supervision: Số Nhân viên thuộc quyền: – Trực tiếp/ Direct: ….. Number of subordinates: – Gián tiếp/ In-direct: ….. |
||
MỤC ĐÍCH CỦA CHỨC DANH/ JOB PURPOSE
Mô tả bằng 1-2 câu về lý do TẠI SAO Chức danh/ Công việc này cần tồn tại; và Chức danh/ Công việc này đóng góp như thế nào vào Mục tiêu/ Sứ mệnh chung của tổ chức. Summarize in 1-2 statements WHY your job exists; and how it contributes to the overall Mission/ Objective of the organization. |
|||
· CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
· MAJOR ACTIVITIES · Quản lý nhân viên chăm sóc khách hàng (nhóm từ 6 – 8 nhân viên); · Đào tạo và huấn luyện nhân viên về kiến thức sản phẩm và kỹ năng chăm sóc khách hàng; · Kiểm tra việc thực hiện mục tiêu của từng nhân viên. Thường xuyên đánh giá, có kế hoạch điều chỉnh và hỗ trợ nhân viên hoàn thành mục tiêu và phát triển lên những vị trí cao hơn; · Ghi nhận đánh giá chất lượng chăm sóc khách hàng của các đơn vị đối thủ, đề xuất các giải pháp chiến lược để giữ chân khách hàng; · Hoàn thành hệ thống báo cáo theo yêu cầu, triển khai các chương trình chăm sóc khách hàng,…. |
· CÁC KẾT QUẢ
· OUTCOMES/ MEASURES |
CÁC TRÁCH NHIỆM THỰC THI CHÍNH/ CRITICAL ACCOUNTABILITIES
Liệt kê các trách nhiệm [Các hoạt động chủ chốt (Major Activities) và những kết quả chính (Outcomes)] mà phải đạt được để mục tiêu của chức danh được hoàn thành. Đối với mỗi Hoạt động chính, hãy đưa ra các cách đo lường (ví dụ: các kết quả) để cho thấy được việc hoàn thành thành công đối với các khoạt động chủ chốt đó.
List the responsibilities (major activities) that must be achieved to fulfill the job purpose. For each major activity, document the performance measure(s) (i.e. outcomes) that indicate(s) successful accomplishment of that major activity.
- Chịu trách nhiệm quản lý và điều phối nhóm kỹ thuật viên.
QUYỀN HẠN – CÁC QUYẾT ĐỊNH/ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH QUAN TRỌNG
AUTHORITY/ RESPONSIBILITY AND QUANTATIVE DIMENSIONS |
1. Mô tả 1-2 quyết định điển hình trong phạm vi thẩm quyền của chức danh này
Describe 1 or 2 typical decisions that you are allowed to make within your position’s authority. 2. Mô tả 1-2 quyết định cần phải có ý kiến từ cấp trên Describe 1 or 2 typical decisions that require further instructions from your superior. 3. Hãy nêu ra các dữ liệu định lượng/các con số có thể đo lường mà sẽ phản ánh phạm vi và mức độ của các hoạt động liên quan đến công việc Anh/ Chị đảm nhận. (ví dụ: doanh thu, ngân sách, hạn mức v.v..) |
MỐI QUAN HỆ BÁO CÁO/ REPORTING RELATIONSHIP
|
||||
|
|
|
CÁC YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC/ REQUIREMENTS |
|||
1. Trình độ Học vấn
Educational Qualifications · Tốt nghiệp cao đẳng trở lên |
|||
2. Kiến thức/ Chuyên môn Có Liên Quan
Relevant Knowledge/ Expertise |
|||
3. Các Kỹ Năng/ Skills
|
|||
4. Các Kinh nghiệm Liên quan/ Relevant Experience
· Kinh nghiệm tối thiểu 1 năm ở vị trí tương đương · Ưu tiên ứng viên đã từng làm qua cho ngành mỹ phẩm hay những công ty về hóa mỹ phẩm,dược phẩm, ngành hàng tiêu dùng. |
|||
5. Các năng lực cần có/ Required Competencies
· |
MỐI QUAN HỆ TRONG CÔNG VIỆCWORKING RELATIONS |
Mục đích/ Lý doPurpose of Contact |
Quan hệ Bên trong Tổ chức
Internal |
… |
Quan hệ Bên ngoài Tổ chức |
….. |
Được lập bởi/ Written by: Ngày …… tháng …….. năm ……….. Chữ ký
Được duyệt bởi/ Approved by: Ngày …… tháng …….. năm ……….. Chữ ký
Có hiệu lực từ/ Effective date: Ngày …… tháng …….. năm ………..