Trưởng nhóm kinh doanh

Admin |

MÔ TẢ CHỨC DANH

JOB DESCRIPTION

 

Chức danh:  Trưởng nhóm kinh doanh

Job Position/Title:

 Mã số vị trí công việc: TT-022

Job Code:

Ngạch/ Band:

Bậc/ Grade: 4

Đơn vị công tác – Ban: Trung tâm
Division:
Phòng Công tác: Kinh doanh

Department

Nhóm/ Bộ phận/:

Team:

Cấp trên Trực tiếp: SM

Direct Supervisor:

 

Quản lý/ Giám sát: Giám đốc Trung tâm

Management/ Supervision:

Số Nhân viên thuộc quyền:                     – Trực tiếp/ Direct: …..

Number of subordinates:                                – Gián tiếp/ In-direct: …..

 

 

MỤC ĐÍCH CỦA CHỨC DANH/ JOB PURPOSE

Mô tả bằng 1-2 câu về lý do TẠI SAO Chức danh/ Công việc này cần tồn tại; và Chức danh/ Công việc này đóng góp như thế nào vào Mục tiêu/ Sứ mệnh chung của tổ chức.

Summarize in 1-2 statements WHY your job exists; and how it contributes to the overall Mission/ Objective of the organization.

 

·         CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

·          MAJOR ACTIVITIES

·         Lập kế hoạch và triển khai kế hoạch cho team để hoàn thành mục tiêu kinh doanh trong tháng;

·         Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện mục tiêu của từng nhân viên, thường xuyên đánh giá, hỗ trợ nhân viên hoàn thành mục tiêu và có kế hoạch phát triển nhân viên lên những vị trí cao hơn;

·         Tư vấn bán sản phẩm cho khách hàng

·         Tiếp nhận thông tin phản hồi từ khách hàng và xử lý trong khả năng quyền hạn của mình;

·         Hoàn thành hệ thống báo cáo theo yêu cầu, triển khai các chương trình trade marketting,….

·         CÁC KẾT QUẢ

·          OUTCOMES/ MEASURES

Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng của team phụ trách

 

CÁC TRÁCH NHIỆM THỰC THI CHÍNH/ CRITICAL ACCOUNTABILITIES

Liệt kê các trách nhiệm [Các hoạt động chủ chốt (Major Activities) và những kết quả chính (Outcomes)] mà phải đạt được để mục tiêu của chức danh được hoàn thành. Đối với mỗi Hoạt động chính, hãy đưa ra các cách đo lường (ví dụ: các kết quả) để cho thấy được việc hoàn thành thành công  đối với các khoạt động chủ chốt đó.

List the responsibilities (major activities) that must be achieved to fulfill the job purpose. For each major activity, document the performance measure(s) (i.e. outcomes) that indicate(s) successful accomplishment of that major activity.

 

QUYỀN HẠN – CÁC QUYẾT ĐỊNH/ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH QUAN TRỌNG

AUTHORITY/ RESPONSIBILITY AND QUANTATIVE DIMENSIONS

1.       Mô tả 1-2 quyết định điển hình trong phạm vi thẩm quyền của chức danh này

Describe 1 or 2 typical decisions that you are allowed to make within your position’s authority.

 

2.       Mô tả 1-2 quyết định cần phải có ý kiến từ cấp trên

Describe 1 or 2 typical decisions that require further instructions from your superior.

 

3.       Hãy nêu ra các dữ liệu định lượng/các con số có thể đo lường mà sẽ phản ánh phạm vi và mức độ của các hoạt động liên quan đến công việc Anh/ Chị đảm nhận. (ví dụ: doanh thu, ngân sách, hạn mức v.v..)
List the relevant quantifiable measures/numbers that reflect the scope and scale of the activities of your job (e.g. revenues, P&L, budgets, etc.)

 

MỐI QUAN HỆ BÁO CÁO/ REPORTING RELATIONSHIP

 

Cấp Quản Lý Cao Hơn
Direct Supervisor’s Manager
Cấp Quản Lý Trực Tiếp

Direct Supervisor

 

 

Các vị trí mà  báo cáo trực tiếp cho vị trí này

(Vị trí các nhân viên thuộc cấp và số lượng cho từng vị trí)

Direct subordinates

(Titles of subordinates and number of job holders for each position)

Các Vị Trí Khác mà cũng báo cáo Quản lý TT

Other positions who report to same direct supervisor

 

CÁC YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC/ REQUIREMENTS

1.       Trình độ Học vấn

        Educational Qualifications

·         Tốt nghiệp cao đẳng trở lên

2.       Kiến thức/ Chuyên môn Có Liên Quan

       Relevant Knowledge/ Expertise

3.       Các Kỹ Năng/ Skills

·         Có kỹ năng đào tạo và phát triển nhóm

·         Nhanh nhạy trong xử lý tình huống

  • Có khả năng tư vấn và thuyết phục khách hàng
4.       Các Kinh nghiệm Liên quan/ Relevant Experience

·         Có kinh nghiệm từ 2 năm trở lên trong ngành dịch vụ, tư vấn, ưu tiên đã làm việc tại các spa, trung tâm thẩm mỹ

5.       Các năng lực cần có/ Required Competencies

·         Ngoại hình ưa nhìn, da đẹp;

·         Không nói ngọng hoặc giọng địa Phương;

·         Kỹ năng giao tiếp tốt, nhanh nhẹn

 

MỐI QUAN HỆ TRONG CÔNG VIỆC

WORKING RELATIONS

Mục đích/ Lý do

Purpose of Contact

Quan hệ Bên trong Tổ chức

Internal

Quan hệ Bên ngoài Tổ chức

…..

Được lập bởi/ Written by:                                 Ngày …… tháng …….. năm ………..             Chữ ký

Được duyệt bởi/ Approved by:                         Ngày …… tháng …….. năm ………..             Chữ ký
Có hiệu lực từ/ Effective date:                          Ngày …… tháng …….. năm ………..

Đăng ký nhận quà