Mục Lục
MÔ TẢ CHỨC DANH
JOB DESCRIPTION
Chức danh: Software Manager
Job Position/Title: Software Manager |
|||
Mã số vị trí công việc: TT-010
Job Code: |
Ngạch/ Band:
Bậc/ Grade: |
||
Đơn vị công tác – Ban: trung tâm Division: |
Phòng Công tác: Ban CNTT
Department |
Nhóm/ Bộ phận/: Operation
Team: |
|
Cấp trên Trực tiếp: IT Director
Direct Supervisor: IT Director
|
Quản lý/ Giám sát: IT Director
Management/ Supervision: IT Director Số Nhân viên thuộc quyền: – Trực tiếp/ Direct: ….. Number of subordinates: – Gián tiếp/ In-direct: ….. |
||
MỤC ĐÍCH CỦA CHỨC DANH/ JOB PURPOSE
Mô tả bằng 1-2 câu về lý do TẠI SAO Chức danh/ Công việc này cần tồn tại; và Chức danh/ Công việc này đóng góp như thế nào vào Mục tiêu/ Sứ mệnh chung của tổ chức. Summarize in 1-2 statements WHY your job exists; and how it contributes to the overall Mission/ Objective of the organization. |
|||
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
MAJOR ACTIVITIES
• Tổ chức và quản lý đội ngũ phát triển phần mềm thuộc Ban CNTT của Công ty • Chủ trì xây dựng đội ngũ và triển khai các dự án outsource • Chủ trì duy trì, nâng cấp, hỗ trợ kỹ thuật các phần mềm CRM, Telesales, Contact Center của công ty • Xây dựng các sản phẩm, giải pháp phần mềm mới • Chịu trách nhiệm về tiến độ triển khai các dự án phần mềm • Tư vấn cho Lãnh đạo Công ty về quy trình hoạt động của đơn vị, quy trình quản lý công tác phát triển phần mềm, định hướng công nghệ, chiến lược phát triển giải pháp và dịch vụ của Công ty • Chịu trách nhiệm đảm bảo các dự án được giao thực hiện theo đúng mục tiêu đã cam kết và thống nhất • Đề xuất, lập kế hoạch triển khai các dự án được phân công, bao gồm: phạm vi công việc, yêu cầu dự án, mức độ ưu tiên của dự án, phân tích các yêu cầu của dự án • Quản lý và xử lý các vấn đề vướng mắc, phát sinh nhanh chóng, hiệu quả, đảm bảo hoàn thành các công việc của dự án theo đúng yêu cầu và tiến độ • Tiếp nhận các yêu cầu của khách hàng và đề xuất phương án giải quyết • Thường xuyên theo dõi tiến độ của dự án và báo cáo cho các bên liên quan, giải quyết các phát sinh trong quá trình chuẩn bị và triển khai và nghiệm thu dự án • Quản lý quy trình và hướng dẫn các thành viên của dự án thực hiện công việc • Thực hiện báo cáo theo quy định • Cập nhật kiến thức và nghiệp vụ theo yêu cầu • Thực hiện các công việc khác khi được giao |
CÁC KẾT QUẢ
OUTCOMES/ MEASURES |
CÁC TRÁCH NHIỆM THỰC THI CHÍNH/ CRITICAL ACCOUNTABILITIES
Liệt kê các trách nhiệm [Các hoạt động chủ chốt (Major Activities) và những kết quả chính (Outcomes)] mà phải đạt được để mục tiêu của chức danh được hoàn thành. Đối với mỗi Hoạt động chính, hãy đưa ra các cách đo lường (ví dụ: các kết quả) để cho thấy được việc hoàn thành thành công đối với các khoạt động chủ chốt đó.
List the responsibilities (major activities) that must be achieved to fulfill the job purpose. For each major activity, document the performance measure(s) (i.e. outcomes) that indicate(s) successful accomplishment of that major activity.
Quản lý đội nhóm thực hiện các kế hoạch theo yêu cầu của quản lý
Xây dựng kế hoạch triển khai, phân tích, định hướng xây dựng phòng phần mềm
Xây dựng các sản phẩm, giải pháp phần mềm mới
QUYỀN HẠN – CÁC QUYẾT ĐỊNH/ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH QUAN TRỌNG
AUTHORITY/ RESPONSIBILITY AND QUANTATIVE DIMENSIONS |
1. Mô tả 1-2 quyết định điển hình trong phạm vi thẩm quyền của chức danh này
Describe 1 or 2 typical decisions that you are allowed to make within your position’s authority.
2. Mô tả 1-2 quyết định cần phải có ý kiến từ cấp trên Describe 1 or 2 typical decisions that require further instructions from your superior.
3. Hãy nêu ra các dữ liệu định lượng/các con số có thể đo lường mà sẽ phản ánh phạm vi và mức độ của các hoạt động liên quan đến công việc Anh/ Chị đảm nhận. (ví dụ: doanh thu, ngân sách, hạn mức v.v..)
|
MỐI QUAN HỆ BÁO CÁO/ REPORTING RELATIONSHIP
|
|
||||
|
||||
|
CÁC YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC/ REQUIREMENTS |
1. Trình độ Học vấn
Educational Qualifications · MBA or Higher |
2. Kiến thức/ Chuyên môn Có Liên Quan
Relevant Knowledge/ Expertise · Preferred certifications: Agile/MCSD/CSSLP/Oracle.. · Preferred certifications: Windows, Linux, SQL |
3. Các Kỹ Năng/ Skills
· Kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh tốt · Kỹ năng giao tiếp, tư vấn, thuyêt phục khách hàng tốt · Kỹ năng giải quyết vấn đề · Kỹ năng suy luận, logic tốt · Kỹ năng nắm bắt vấn đề tốt · Kiến thức quản lý dự án, lập kế hoạch, quản lý nhân sự · Khả năng quản lý và điều hành nhóm · Có khả năng làm việc trong môi trường áp lực |
4. Các Kinh nghiệm Liên quan/ Relevant Experience
|
5. Các năng lực cần có/ Required Competencies
· Ít nhất 10 năm kinh nghiệm phát triển phần mềm. · Ít nhất 5 năm kinh nghiệm quản lý · Có kinh nghiệm về phân tích, thiết kế hệ thống phần mềm · Có khả năng làm việc dưới áp lực cao. · Kỹ năng quản lý nhóm, kỹ năng giao việc, chốt tiến độ, nghiệm thu công việc. · Chuyên sâu về ngôn ngữ .NET, C# · Chuyên sâu về MsSQL
|
MỐI QUAN HỆ TRONG CÔNG VIỆCWORKING RELATIONS |
Mục đích/ Lý doPurpose of Contact |
Quan hệ Bên trong Tổ chức
Internal
|
…
|
Quan hệ Bên ngoài Tổ chức
|
…..
|
Được lập bởi/ Written by: Ngày …… tháng …….. năm ……….. Chữ ký
Được duyệt bởi/ Approved by: Ngày …… tháng …….. năm ……….. Chữ ký
Có hiệu lực từ/ Effective date: Ngày …… tháng …….. năm ………..