Mục Lục
MÔ TẢ CHỨC DANH
JOB DESCRIPTION
Chức danh: Trưởng phòng kinh doanh
Job Position/Title: |
|||
Mã số vị trí công việc: TT-021
Job Code: |
Ngạch/ Band:
Bậc/ Grade: 5 |
||
Đơn vị công tác – Ban:Trung tâm Division: |
Phòng Công tác: Kinh doanh
Department |
Nhóm/ Bộ phận/:
Team: |
|
Cấp trên Trực tiếp: Giám đốc trung tâm
Direct Supervisor:
|
Quản lý/ Giám sát: Giám đốc kinh doanh
Management/ Supervision: Số Nhân viên thuộc quyền: – Trực tiếp/ Direct: ….. Number of subordinates: – Gián tiếp/ In-direct: ….. |
||
MỤC ĐÍCH CỦA CHỨC DANH/ JOB PURPOSE
Mô tả bằng 1-2 câu về lý do TẠI SAO Chức danh/ Công việc này cần tồn tại; và Chức danh/ Công việc này đóng góp như thế nào vào Mục tiêu/ Sứ mệnh chung của tổ chức. Summarize in 1-2 statements WHY your job exists; and how it contributes to the overall Mission/ Objective of the organization. |
|||
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
MAJOR ACTIVITIES
· Chịu trách nhiệm về doanh số kinh doanh theo từng tháng trước BGĐ. · Quản lý từ 40-50 nhân sự bao gồm trưởng nhóm và nhân viên tư vấn bán hàng, chuyên viên soi da. · Đào tạo và huấn luyện nhân sự về kiến thức sản phẩm và kỹ năng phục vụ cho việc bán hàng. · Kiểm tra việc thực hiện mục tiêu của từng trưởng nhóm/nhân viên. Thường xuyên đánh giá, có kế hoạch điều chỉnh và hỗ trợ nhân viên hoàn thành mục tiêu và phát triển lên những vị trí cao hơn. · Ghi nhận đánh giá thị trường, đề xuất các giải pháp chiến lược để đạt được các mục tiêu kinh doanh của công ty. · Hoàn thành hệ thống báo cáo theo yêu cầu, triển khai các chương trình trade marketting,…. |
CÁC KẾT QUẢ
OUTCOMES/ MEASURES
Đảm bảo chỉ tiêu doanh số |
CÁC TRÁCH NHIỆM THỰC THI CHÍNH/ CRITICAL ACCOUNTABILITIES
Liệt kê các trách nhiệm [Các hoạt động chủ chốt (Major Activities) và những kết quả chính (Outcomes)] mà phải đạt được để mục tiêu của chức danh được hoàn thành. Đối với mỗi Hoạt động chính, hãy đưa ra các cách đo lường (ví dụ: các kết quả) để cho thấy được việc hoàn thành thành công đối với các khoạt động chủ chốt đó.
List the responsibilities (major activities) that must be achieved to fulfill the job purpose. For each major activity, document the performance measure(s) (i.e. outcomes) that indicate(s) successful accomplishment of that major activity.
QUYỀN HẠN – CÁC QUYẾT ĐỊNH/ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH QUAN TRỌNG
AUTHORITY/ RESPONSIBILITY AND QUANTATIVE DIMENSIONS |
1. Mô tả 1-2 quyết định điển hình trong phạm vi thẩm quyền của chức danh này
Describe 1 or 2 typical decisions that you are allowed to make within your position’s authority.
2. Mô tả 1-2 quyết định cần phải có ý kiến từ cấp trên Describe 1 or 2 typical decisions that require further instructions from your superior.
3. Hãy nêu ra các dữ liệu định lượng/các con số có thể đo lường mà sẽ phản ánh phạm vi và mức độ của các hoạt động liên quan đến công việc Anh/ Chị đảm nhận. (ví dụ: doanh thu, ngân sách, hạn mức v.v..)
|
MỐI QUAN HỆ BÁO CÁO/ REPORTING RELATIONSHIP
|
||||
|
|
|
CÁC YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC/ REQUIREMENTS |
|||
1. Trình độ Học vấn
Educational Qualifications · Tốt nghiệp đại học |
|||
2. Kiến thức/ Chuyên môn Có Liên Quan
Relevant Knowledge/ Expertise |
|||
3. Các Kỹ Năng/ Skills
· Kỹ năng quản lý nhân sự · Kỹ năng đào tạo nhân sự và phát triển nhóm, tổ chức làm việc hiệu quả theo nhóm;
|
|||
4. Các Kinh nghiệm Liên quan/ Relevant Experience
· Tối thiểu 2 năm ở vị trí tương đương |
|||
5. Các năng lực cần có/ Required Competencies
· Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; |
MỐI QUAN HỆ TRONG CÔNG VIỆCWORKING RELATIONS |
Mục đích/ Lý doPurpose of Contact |
Quan hệ Bên trong Tổ chức
Internal |
… |
Quan hệ Bên ngoài Tổ chức |
…. |
Được lập bởi/ Written by: Ngày …… tháng …….. năm ……….. Chữ ký
Được duyệt bởi/ Approved by: Ngày …… tháng …….. năm ……….. Chữ ký
Có hiệu lực từ/ Effective date: Ngày …… tháng …….. năm ………..